Dinh dưỡng Củ cải trắng

Củ cải trắng
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng76 kJ (18 kcal)
4.1 g
Đường2.5
Chất xơ1.6 g
0.1 g
0.6 g
Vitamin
Thiamine (B1)
(2%)
0.02 mg
Riboflavin (B2)
(2%)
0.02 mg
Niacin (B3)
(1%)
0.2 mg
Pantothenic acid (B5)
(3%)
0.138 mg
Vitamin B6
(4%)
0.046 mg
Folate (B9)
(7%)
28 μg
Vitamin C
(27%)
22 mg
Chất khoáng
Canxi
(3%)
27 mg
Sắt
(3%)
0.4 mg
Magiê
(5%)
16 mg
Mangan
(2%)
0.038 mg
Phốt pho
(3%)
23 mg
Kali
(5%)
227 mg
Natri
(1%)
21 mg
Kẽm
(2%)
0.15 mg

Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA

Về lợi ích, củ cải trắng có khả năng làm giảm mức cholesterol huyết thanh và nồng độ chất béo trung tính, trong khi làm tăng HDL cholesterol (cholesterol tốt).[2] Chất cay nhẹ trong củ cải trắng giúp kháng khuẩn, giảm đau.[2] Giúp hỗ trợ gan và ngăn ngừa bệnh tim mạch vì chứa hoạt chất sinh học betaine. Chất này hỗ trợ gan hoạt động tốt hơn, đồng thời làm giảm lượng homocysteine huyết tương - một trong những tác nhân gây bệnh tim mạch.[2]